Sau khi rửa, chế độ nhiệt tăng cường có chức năng sấy khô thêm 10 phút cho chén dĩa.
Một chu trình rửa đặc biệt để bảo vệ đồ thuỷ tinh, rửa nhẹ nhàng ở 40°C.
Khi bạn không có nhiều thời gian, Rửa Nhanh 58 sẽ là chương trình lý tưởng cho kết quả làm sạch và sấy khô nhanh chóng chỉ trong 58 phút.
Ngăn chứa muỗng nĩa dạng trượt có thể tháo rời giúp thao tác tiện lợi.
Khi chọn chức năng Rửa Diệt Khuẩn, nhiệt độ chu trình rửa tăng lên ít nhất 60°C, cộng thêm 30 phút xả nóng (tối thiểu 70°C). Nhiệt độ cao tạo ra hơi nước giúp loại bỏ hiệu quả 99,999% vi khuẩn và virus* nhờ hơi nước nóng tiếp cận đến từng vật dụng.
* Thử nghiệm được thực hiện trong chương trình Intensive 70 đối với vi sinh vật: Enterococcus faecium, bovine Coronavirus murine Norovirus.
Máy rửa chén Hitachi sử dụng động cơ Inverter tiết kiệm năng lượng. Động cơ không chỉ giảm tiếng ồn mà còn giúp nâng cao hiệu suất và độ bền.
Máy rửa chén Hitachi có khung máy thân thiện với môi trường được làm từ chai nhựa tái chế, không chỉ bảo vệ chén dĩa của bạn mà còn bảo vệ môi trường.
Model | HDF-F146VX | |
---|---|---|
Loại | Máy Rửa Chén Độc Lập | |
Công suất | Tải sử dụng | 14 bộ |
Thông số chung | Màu sắc | Màu thép không gỉ |
Điều Khiển | Màn hình LED cảm ứng | |
Số lượng chương trình | 6 chương trình | |
Động cơ Inverter | ● | |
Hệ thống sấy | Hệ thống sấy quạt | |
Mức nước tiêu thụ | 9.5 L | |
Độ ồn | 44 dBA | |
Tính năng | Chức năng làm bóng bằng hơi nước | ● |
Chức năng diệt khuẩn | ● | |
Giỏ trên có thể điều chỉnh chiều cao | ● | |
Ngăn gấp ở giỏ trên | ● | |
Ngăn gấp ở gió dưới | ● | |
Chức năng rửa đáy chuyên sâu (Turbowash) | ● | |
Chức năng rửa nửa tải | ● | |
Khóa trẻ em | ● | |
Hẹn giờ | ● | |
Thời gian hẹn giờ tối đa | Lên đến 24h | |
Chỉ báo chất trợ xả | ● | |
Chỉ báo mức muối làm mềm nước | ● | |
Chống rò rỉ nước | ● | |
Khung máy nhựa PET tái chế thân thiện môi trường | ● | |
Chương trình | 1 | Tự động |
2 | Chuyên sâu | |
3 | Tiết kiệm Eco | |
4 | Đồ thủy tinh | |
5 | Rửa nhanh | |
6 | Mini | |
Kích thước (mm) | Chiều rộng | 598 |
Chiều sâu | 600 | |
Chiều cao | 850 | |
Trọng lượng (Tịnh/Tổng, kg) | 49.6 / 51.9 | |
Sản xuất tại | Thổ Nhĩ Kỳ |